Trang chủ / Blog / Mua ống nhựa PVC-U Hoa Sen uy tín ở đâu?

Mua ống nhựa PVC-U Hoa Sen uy tín ở đâu?

24/03/2023

Ống nhựa uPVC(PVC-U) hiện nay là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi – từ những dự án cấp quốc gia đến công trình dân dụng nhà ở, vì vậy mà ống uPVC(PVC-U) được nhiều người quan tâm và sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách lựa chọn mình loại ống phù hợp cũng như địa chỉ mua ống nhựa PVC-U (uPVC) uy tín chất lượng.

Để có trả lời cho câu hỏi mua ống nhựa PVC-U (uPVC) uy tín ở đâu? Cùng Ống nhựa Hoa Sen tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Ống nhựa PVC-U Hoa Sen

Công ty Cổ phần Nhựa Hoa Sen tiền thân là Công ty TNHH MTV Vật Liệu Xây Dựng Hoa Sen – đơn vị thành viên trực thuộc Tập đoàn Hoa Sen, thành lập ngày 18 tháng 12 năm 2007, với vốn điều lệ 150 tỷ đồng, trụ sở và các nhà máy chính tọa lạc trong khuôn viên 10,8 hecta tại đường số Đường 2B, Khu Công nghiệp Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Với định hướng chiến lược trở thành nhà sản xuất, cung ứng Ống Nhựa dẫn đầu thị phần trong nước và khu vực Đông Nam Á.

Công ty Cổ Phần Nhựa Hoa Sen
Công ty Cổ Phần Nhựa Hoa Sen

Ống nhựa PVC-U(uPVC) Hoa Sen đã và đang được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình xây dựng hiện nay với chất lượng và độ bền tốt nhất tại Việt Nam.

Ống nhựa PVC-U(uPVC) Hoa Sen phù hợp cho cấp nước sạch, thoát nước thải, ống thoát nước mưa, thoát nước trong nhà, ngoài nhà, thoát nước công trình, hệ thống tưới sân vườn, hệ thống tưới cây và các ứng dụng trong nông, ngư nghiệp…

Dự án mở rộng vùng nuôi thủy sản của tập đoàn Việt Úc
Dự án mở rộng vùng nuôi thủy sản của tập đoàn Việt Úc

Những tính năng nổi bật của ống nhựa PVC-U Hoa Sen

– Độ bền cơ học cao;

– Có khả năng chịu áp lực và va đập mạnh;

– Chịu được các dung dịch axit và kiềm;

– Bề mặt bóng láng;

– Hệ số ma sát nhỏ, chịu mài mòn tốt;

– Khối lượng nhẹ, vận chuyển và thi công lắp đặt dễ dàng;

– Giá thành tận xưởng;

– Chi phí lắp đặt thấp;

– Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền ống không dưới 50 năm.

Ống nhựa PVC-U Hoa Sen
Ống nhựa PVC-U Hoa Sen

Những đặc tính chung của ống PVC-U

Tính chất hóa học:

– Chống chịu tốt với:

+ Các dung dịch có tính axit loãng

+ Các dung dịch có tính kiềm loãng

+ Các loại dung môi yếu

– Không chịu được:

+ Các axit đậm đặc, có tính oxi hóa và các dung môi hợp chất thơm

Ống nhựa PVC-U Hoa Sen
Ống nhựa PVC-U Hoa Sen

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA UPVC MỚI NHẤT 

Stt Quy Cách
Description
Áp Xuất Danh Nghĩa
Nominal Presure (PN)
Đơn giá bao gồm VAT
(Đồng/1m)
Unit price Incl. VAT (VND/1m)
Đơn giá bao gồm VAT
(Đồng/4m)
Unit price Incl. VAT (VND/1m)
1 Φ21×1.6mm  15              9,680            38,720
2 Φ21×2.0mm 15            11,660            46,640
3 Φ21×3.0mm 32            16,170            64,680
4 Φ27×1.8mm 14            13,640            54,560
5 Φ27×2.0mm 15            14,740            58,960
6 Φ27×3.0mm 25            21,340            85,360
7 Φ34×2.0mm 12            19,140            76,560
8 Φ34×3.0mm 19            27,060          108,240
9 Φ42×2.1mm 10            25,300          101,200
10 Φ42×3.0mm 15            34,980          139,920
11 Φ49×2.4mm 10            33,110          132,440
12 Φ49×3.0mm 12            40,700          162,800
13 Φ60×1.8mm 6            31,570          126,280
14 Φ60×2.0mm 6            35,090          140,360
15 Φ60×2.3mm 8            39,930          159,720
16 Φ60×2.5mm 9            42,240          168,960
17 Φ60×3.0mm 9            51,260          205,040
18 Φ60×3.5mm 12            59,620          238,480
19 Φ63×3.0mm 10            58,520          234,080
20 Φ75×2.2mm 6            53,460          213,840
21 Φ75×3.0mm 9            65,120          260,480
22 Φ76×3.0mm 8            63,690          254,760
23 Φ76×3.7mm 10            80,960          323,840
24 Φ82×3.0mm 7            74,470          297,880
25 Φ90×2.6mm 6            67,540          270,160
26 Φ90×2.9mm 6            75,790          303,160
27 Φ90×3.8mm 9            98,010          392,040
28 Φ90×5.0mm 12          126,280          505,120
29 Φ110×3.2mm 6          111,760          447,040
30 Φ110×4.2mm 8          142,780          571,120
31 Φ110×5.0mm 9          158,510          634,040
32 Φ110×5.3mm 10          177,980          711,920
33 Φ114×3.2mm 5          106,810          427,240
34 Φ114×3.5mm 6          110,990          443,960
35 Φ114×4.0mm 6          132,990          531,960
36 Φ114×5.0mm 9          163,790          655,160
37 Φ125×4.8mm 8          192,610          770,440
38 Φ125×6.0mm 10          242,440          969,760
39 Φ130×4.0mm 6          144,980          579,920
40 Φ130×5.0mm 8          183,920          735,680
41 Φ140×4.0mm 6          171,930          687,720
42 Φ140×5.0mm 7          219,010          876,040
43 Φ140×5.4mm 8          229,900          919,600
44 Φ140×6.7mm 10          284,130       1,136,520
45 Φ150×5.0mm 6          234,190          936,760
46 Φ160×4.7mm 6          234,520          938,080
47 Φ160×6.2mm 8          302,280       1,209,120
48 Φ160×7.7mm 10          372,460       1,489,840
49 Φ168×4.3mm 5          210,760          843,040
50 Φ168×4.5mm 6          231,770          927,080
51 Φ168×5.0mm 6          258,390       1,033,560
52 Φ168×7.0mm 9          339,020       1,356,080
53 Φ168×7.3mm 9          352,000       1,408,000
54 Φ200×5.9mm 6          365,090       1,460,360
55 Φ200×7.7mm 8          470,800       1,883,200
56 Φ200×9.6mm 10          578,160       2,312,640
57 Φ220×5.9mm 6          397,540       1,590,160
58 Φ220×6.5mm 6          436,700       1,746,800
59 Φ220×8.7mm 9          547,030       2,188,120
60 Φ225×6.6mm 6          458,920       1,835,680
61 Φ250×7.3mm 6          564,300       2,257,200
62 Φ250×9.6mm 8          797,500       3,190,000
63 Φ250×11.9mm 10          893,200       3,572,800
64 Φ280×8.2mm 6          708,840       2,835,360
65 Φ280×8.6mm 6          740,850       2,963,400
66 Φ280×13.4mm 10       1,126,730       4,506,920
67 Φ315×9.2mm 6          892,870       3,571,480
68 Φ315×15.0mm 10       1,415,810       5,663,240
69 Φ355×10.9mm 6       1,226,500       4,906,000
70 Φ355×13.6mm 8       1,591,040       6,364,160
71 Φ400×11.7mm 6       1,433,850       5,735,400
72 Φ400×12.3mm 6       1,558,150       6,232,600
73 Φ400×15.3mm 8       2,017,180       8,068,720
74 Φ450×13.8mm 6       1,965,920       7,863,680
75 Φ450×17.2mm 8       2,420,220       9,680,880
76 Φ500×15.3mm 6       2,419,780       9,679,120
77 Φ500×19.1mm 8       2,916,980    11,667,920
78 Φ560×17.2mm 6       3,046,780    12,187,120
79 Φ560×21.4mm 8       3,660,580    14,642,320
80 Φ630×19.3mm 6       3,845,050    15,380,200
81 Φ630×24.1mm 8       4,637,930    18,551,720

Để biết thêm thông tin về các sản phẩm Ống nhựa Hoa Sen bạn cũng có thể truy cập vào đường link: Ống Nhựa Hoa Sen

Tham khảo hệ thống đại lý ống nhựa hoa sen tại website chính của công ty 

Hệ thống phân phối Ống Nhựa Hoa Sen tại đường link: Hệ Thống Phân Phối – Ống Nhựa Hoa Sen

Hệ thống phân phối - nhựa hoa sen
Hệ thống phân phối – nhựa hoa sen

Thông tin liên hệ:

Công ty CP Nhựa Hoa thuộc Tập đoàn Hoa Sen
Trụ sở chính: Chủ sở chính: Đường 2BA, KCN Phú Mỹ I, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Văn Phòng TP. Hồ Chí Minh: 183 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

  • Nhà máy miền Nam: KCN Phú Mỹ I, TT. Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, tỉnh BRVT.
  • Nhà máy miền Trung: KCN Nhơn Hòa, P. Nhơn Hòa, TX. An Nhơn, tỉnh Bình Định.
  • Nhà máy miền Bắc: Cụm KCN Kiện Khê I, TT Kiện Khê, H. Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.

Với hơn 150 Nhà phân phối và đại lý lớn phân bố rộng khắp 63 tình thành Việt Nam Hoặc truy cập website: Hoa Sen Home